Các cấu trúc với "to have" khá đơn giản, dễ nhớ và dễ dùng.
To have a bad liver: Bị đau gan
To have a bare competency: Vừa đủ sống
To have a bath: Tắm
To have a bee in one's bonnet: Bị ám ảnh
To have a bias against sb: Thành kiến với ai
To have a bit of a scrap with sb: Cuộc chạm trán với ai
To have a bit of a snog: Hưởng một chút sự hôn hít và âu yếm
To have a blighty wound: Bị một vết thư ơng có thể đư ợc giải ngũ
To have a bone in one's last legs: Lười biếng
To have a bone in one's throat: Mệt nói không ra hơi
To have a bad liver: Bị đau gan
To have a bare competency: Vừa đủ sống
To have a bath: Tắm
To have a bee in one's bonnet: Bị ám ảnh
To have a bias against sb: Thành kiến với ai
To have a bit of a scrap with sb: Cuộc chạm trán với ai
To have a bit of a snog: Hưởng một chút sự hôn hít và âu yếm
To have a blighty wound: Bị một vết thư ơng có thể đư ợc giải ngũ
To have a bone in one's last legs: Lười biếng
To have a bone in one's throat: Mệt nói không ra hơi
Bài tương tự bạn quan tâm
Cấu trúc ngữ pháp chung cho tiếng Anh (toàn tập pro)
- Thread starter Mr LNA
- Ngày bắt đầu
75 cấu trúc thông dụng trong Tiếng anh.
- Thread starter Mr LNA
- Ngày bắt đầu
Tổng hợp cách dùng các Thì trong tiếng Anh (Phần 1)...
- Thread starter Mr LNA
- Ngày bắt đầu
Because và because of
- Thread starter Mr LNA
- Ngày bắt đầu
Verbs với các hình thức không nguyên mẫu của nó
- Thread starter Mr LNA
- Ngày bắt đầu
Cách sử dụng giới từ IN và ON
- Thread starter Mr LNA
- Ngày bắt đầu