EBook 678 Câu hỏi về PC
Với những lỗi máy tính cơ bản và nâng cao.Hy vọng cuốn sách này sẽ giúp bạn thành thạo và biết nhiều hơn với máy tinh.
Một số hình ảnh cho bài viết!
Nội dung chính như sau:
1. Khắc phục lổi mất shortcut trong Send To
2. Thêm link của một website đến Start Menu
3. Thay đổi lần truy cập trước đó trong khóa Registry Editor
4. Kiểm tra tổng sốthưmục , tập tin có trong thưmục Windows
5. Mởcác ổđĩa CROM bằng một cú nhấp chuột
6. Thay đổi thanh tiêu đềtrong Internet Explorer
7. Thêm Microsoft Knowledge Base vào thanh ToolBar
8. Xóa danh sách Path Items ởvùng thông báo chỉmột cú nhấn chuột
9. Quản lý việc báo lổi trong Internet Explorer
10.Thông báo lổi "Please Insert a Disk into Drive A:"
11. Ẩn các biểu tượng trên desktop ngọai trừcác biểu tượng đặc biệt
12. Ẩn System Properties khi truy cập MyComputer
13. AutoComplete Không Lưu Tên Người Dùng và Mật Khẩu của người dùng
14. Cho phép chơi DVD trong Windows Media Player
15. Đăng ký và gởbỏtập tin dll , ocx bằng chuột phải
16. Thay đổi tiêu đềWindows Media Player
17. Bảo mật thiết bịlưu trữUBS trên Windows XP
18. Thêm Google trên menu Tools và Toolbar trong Internet Explorer
19. Không cho Spyware chiếm quyền điều khiển Home Page
20. Kiểm tra thông tin người dùng trong Windows XP
21. Làm thếnào nhận biết USB 2.0 có trên máy tính
22. Liệt kê tất cảcác ứng dụng đang chạy trong Windows XP bằng dòng lệnh
23. Luôn cho phép hiện nút Hibernate trong Turn Off Computer
24. Mất các biểu tượng trong Programs
25. Mất chức năng Start Menu trong Taskbar Properties
26. Đưa các khay đĩa ra bằng một cú nhấp chuột
27. Tắt Cảnh Báo Security Center trong Windows XP SP2
28. Thay đổi thông tin đăng ký người dùng trong System Properties
29. Thêm một sốcông cụkhi nhấn chuột phải vào My Computer
30. Trình diển tất cảcác loại Font thông qua Microsoft Word
31. Trình diển Power Point và xuất ra JPEG
32. Tựđộng chạy Disk Cleanup bằng cách sửdụng Task Scheduler trong Windows XP
33. Xóa các khóa tìm kiếm trong Search for files and folders trên hệđiều hành Windows XP
34. Tăng tốc máy tính bằng chức năng Prefetch
35. Xóa danh sách Path Items ởvùng thông báo
36. Error Code: 0x80004005 khi cài đặt Windows XP
37. Procedure Entry Point Not Found in Msvcrt.dll File
38. Windows Media Player cannot find the specified file. Error code 0xC00D1197
39. An unexpected error occurred
40. Kernel32.exe has encountered a problem and needs to close. We are sorry for the inconvenience
41. Windows could not start because the following file is missing or corrupt: System32\Drivers\Ntfs.sys
42. The file C:\windows\system32\c_1252.nls is missing or corrupt
43. Error loading GDI.EXE. You must reinstall Windows. (98SE/Me)
44. An error occurred copying file cdrom.sys to C:\$win_nt$.~bt\cdrom.sys. The file is missing.
45. STOP: 0x00000079 (0x00000003, parameter2, parameter3, parameter4) . MISMATCHED_HAL
46. Tăng tốc cho ổđĩa mềm
47. Task Manager không làm việc trong Windows XP
48. Tăng tốc chia sẽtài liệu khi truy cập trong mạng LAN
49. Thay đổi Logo của Internet Explorer
50. Winlogon.exe could not locate component . This application has failed to start because comctl32.dll was not found . Re-installing the application may not fix this problem
51. System File Checker
52. Sửdụng Scheduled Task Wizard bịtreo
53. Machine Certificate cannot be installed
54. Không truy cập được đến các tài nguyên được chia sẽtrong mạng LAN
55. Vô hiệu chức năng Allow the computer to turn off this device to save power cho card mạng
56. Khi bạn mởWindows Update thông báo lổi nhưsau xuất hiện Windows Update Web site is not available
57. Khi truy cập website Windows Update của Microsoft bạn sẽnhận được thông báo lổi
58. RUNDLL Error loading irprops.cpl
59. Lổi Hibernate
60. Lổi khi download hay upgrade từWindows Upgrade
61. The file C:\windows\system32\c_1252.nls is missing or corrupt
62. Winlogon.exe. Entry Point Not Found The procedure entry point AssocIsDangerous could not be found in the dynamic link library SHLWAPI.DLL.
63. Tạo kết nối mạng báo lổi Error 711: Cannot load Remote Access Service Connection Manager.
64. Khi đăng ký tập tin DLL , thông báo lổi nhưsau xuất hiện
65. Snap-in Failed to Initialize khi mởMicrosoft Management Console
66. Mất biểu tượng kết nối Internet trong Network Connection
67. Mất biểu tượng kết nối mạng Trong Windows XP SP2
68. Dấu X đỏxuất hiện trong User Accounts
69. Sửa chữa lổi Logo Error khi cài đặt DirectX
70. Unable to Find Playable File trong Windows Media Player
71. 0x800C0002 initialization error khi mởWindows Update
72. Phục hồi Themes
73. Không cho phép Windows lưu trữcác tập tin DLL trong bộnhớ
74. Sao lưu và phục hồi các thông tin kết nối của modem
75. Tăng tốc cửa sổtải cùng một lúc trong Internet Explorer
76. Ẩn các ổđĩa trong MyComputer
77. Windows cannot load the device driver for this hardware. The driver may be corrupted or missing. (Code 39)
78. Ngăn ngừa truy cập vào ổđĩa C
79. Khi Reset lại máy tính thông báo lổi nhưsau sẽxuất hiện
80. Khi mởAdd or Remove Programs thông báo lổi Value creation failed at line 410 xuất hiện
81. Hyperlink không làm việc trong Outlook Express hoặc MS Word
82. Nâng cấp Windows báo lổi Error starting program: C:\windows\setup\setupapi.dll file appears to be corrupt, reinstall the file and try again.
83. Chuột biết… múa
84. Khám phá các tập tin hệthống
85. Hiển thịthông tin trước khi Logon vào máy
86. In văn bản trên máy tính không có Word/phần mềm in ấn
87. Nhấn chuột phải vào biểu tượng CPU báo 100%
88. Bạn làm gì khi nút chỉnh màn hình bịhư
89. Xem văn bản Word trên máy tính khác
90. ĐểWindows Media Player có thểchơi được các đĩa Audio bịlỗi
91. Cài đặt Skin mặc định và không cho phép thay đổi skin trong Windows Media Player
92. Truy cập nhanh System Properties
93. Tạo chú thích trong Excel
94. Sửdụng tiện ích nén của Windows Me/XP
95. Chiếc máy tính ẩn trong MS Word
96. Phóng lớn hoặc thu nhỏvăn bản thật nhanh với chuột có con lăn
97. Tạo hiệu ứng cuốn góc ảnh bằng MS Word
98. Thay đổi màu cho Windows Media Player 9.0
99. Xác định các phiên bản của Windows Media Player
100. Vô hiệu tài khoản Local Administrator
101. Từchối quyền truy cập đến Local Administrator trong Windows 2000
102. Cho phép đăng nhập Remote Desktop
103. Tắt tài khoản Guest
104. Lổi khi sửdụng công cụSound and Audio Devicestrong Control Panel
105. Mất các icon trong Control Panel
106. Cấu hình chức năng Automatic Updates
107. Không thay đổi độphân giải màn hình đến 640 x 480 hoặc 256 màu
108. Sao chép thưmục bằng dòng lệnh
109. Cài đặt Windows Support Tools trong đĩa CD Windows XP
110. Kiểm tra ai là người mã hóa tập tin trên máy tính của bạn
111. The Command cannot be performed because a dialog box is open . Click "OK" and then close open dialog boxes to continue
112. Thêm chức năng Copy To và Move To vào menu ngữcảnh
113. Task Manager has been disabled by your administrator
114. Chạy chức năng Hibernate từdòng lệnh
115. Ẩn đồng hồởthanh System Tray
116. Tạo Virus kiểm tra chương trình diệt Virus
117. Error: 0x8004005 hoặc Error: 0x800C0005
118. Nâng cấp từWindows 2000 lên Windows Server 2003 báo lổi
119. Trình tiện ích Windows 2000 File Protection
120. Thiết lập mật khẩu trống trong Scheduled Tasks
121. Thêm chức năng System Information vào menu ngữcảnh
122. Thêm Icon Windows Explorer ởmàn hình Desktop
123. Lổi khi khởi động máy tính
124. Ngăn không cho xóa máy in
125. Không cho thanh công cụClipBoard xuất hiện trong Office
126. Giảm thời gian chờScanDisk
127. Xóa bỏShared Documents trong Windows XP
128. Phục hồi công cụQuick Launch ởmenu Start bịmất
129. Windows Media Player has encountered a problem and needs to close. We are sorry for the inconvenience
130. Nâng cấp từWindows 98SE\Me lên Windows XP Home
131. Explorer has encountered an error and needs to close. We are sorry for the inconvenience.
132. Thêm Google vào Toolbar của Internet Explorer
133. Ẩn System Properties khi truy cập MyComputer
134. Cài Office 2003 nhanh chóng bằng file Batch
135. Không đủbộnhớkhi cài đặt hoặc mởMicrosoft Word/Excel
136. Chèn chữký trong Microsoft Word
137. GỡBỏIE trong Windows XP
138. Lổi Explorer Caused an Invalid Page Fault in Module Browseui.dll (Windows 98)
139. Error Message When You Start Windows: C:\Windows\System\Msvcrt.dll Is Corrupt(Windows 98)
140. Thông tin lổi Explorer Caused an Invalid Page Fault in Module... (Windows 98)
141. Thông báo lổi Explorer Caused an Invalid Page Fault in Module Mshtml.dll at 015f:70cbb044 (Windows 98)
142. Thông báo lổi Explorer Caused an Exception 6d007eH in Module Explorer.exe(Windows 98)
143. Lổi Invalid Page Fault in Module Explorer.exe (Windows 98)
144. MSTSC caused a general protection fault in gdi.exe 0014:0000048E (Windows 98)
145. Error loading GDI.EXE. You must reinstall Windows (Windows 98)
146. Máy tính không khởi động sau khi cài đặt bản Windows XP Service Pack 2
147. Phím tắt cho Windows và các tổhợp phím Windows
148. "Bung" tất cảcác ổđĩa CDROM trong máy tính ra ngoài
149. Giao tiếp hồng ngoại không được truyền trong Windows XP
150. Lổi khi cài, nâng cấp Windows 98/Me
151. Lổi 633 khi bạn tạo một kết nối trong Dial-Up Networking
152. Thêm chức năng Userpasswords2 vào trong Control Panel
153. Giải quyết Spyware không cho đăng nhập WindowsXP
154. Cột Username ởTask Manager bịmất
155. Khởi động lại các thiết bịbảo mật trên hệđiều hành Windows XP
156. Thêm chức năng Empty Recycle Bin khi nhấn chuột phải vào ổcứng , thưmục , tập tin
157. Tránh download các tập tin đính kèm
158. Kiểm tra thông tin người dùng trong Windows XP
159. Xóa các khóa tìm kiếm trong Search for files and folders trên hệđiều hành Windows XP
160. Phục hồi Show Desktop
161. Không chạy được ứng dụng 16 bit trên Windows XP
162. Phục hồi các tập tin con trỏchuột bịmất
163. Copy tài liệu từtrang Web vào Word
164. Dùng Address Bar đểmởchương trình hay trang web
165. Đếm những tên riêng trong Excel
166. Đánh dấu thưtrong Outlook 2003
167. Thủthuật in ấn nhanh chóng
168. 16 bit màu cho icon
169. Mởlại cửa sổcủa Folder mà bạn đã mởtrước khi Log Off
170. Bảo mật hệthống với CMOS
171. Windows Media Player cannot play this file . Connect to the internet or insert the removable media on which the file is located then try to play the file again
172. Thêm Control Panel vào menu Start của Windows XP
173. Thay đổi tốc độbăng thông của kết nối Internet trong Windows XP
174. Format đĩa mềm nhanh chóng
175. Ẩn biểu tượng MyDocument , MyNetworkPlaces , Internet Explorer trên Desktop
176. Bảo mật cho Registry Trong Windows XP
177. Quản lý nguồn điện cho card mạng
178. Biến mất tên và hình ảnh từmenu Start
179. Tựtạo tập tin .bat đểxóa Cookie
180. Xóa Open as Portable Media Player khi bạn nhấn chuột phải ởổđĩa mềm
181. Nhật ký Sửa chữa lổi Volume Control
182. Lổi Install New Font
183. Xem phiên bản , Service Pack Windows
184. Chèn nhạc trong văn bản Word
185. Tựđộng đăng nhập vào Windows XP/2003
186. Thay đổi password administrator từCommand Prompt
187. NTLDR missing error -can't boot
188. Tựđộng refresh (làm tươi) hệthống của Windows
189. Windows Was Unable To Install The Modem
190. Lổi Reset trên hệđiều hành Windows XP
191. STOP: c0000221 Unknown Hard Error \SystemRoot\System32\ntdll.dll
192. Phục hồi công cụAdministrative Tools
193. Recycle Bin không xuất hiện trên màn hình Desktop
194. Xóa bỏMy Music, My Pictures, My Network Places trong trình đơn Start:
195. Tạo đĩa lưu mật khẩu trong Windows XP
196. Khóa IE History
197. Đánh sốthứtựcho một danh sách trong Excel
198. Xóa tập tin rác bằng VBScript
199. Thay đổi thời gian sao lưu dựphòng của System Restore
200. Xem code lổi của Defragment
201. Tạo nhiều thưmục theo chủđềtrong Windows XP
202. Xem ảnh ởchếđộThumnail mà không hiển thịtên tập tin
203. Luyện đọc tiếng Anh với Windows XP
204. Đánh sốtrang cho hai cột trên cùng một mặt giấy trong Word
205. Cho phép ScreenSaver hoạt động khi nghe nhạc bằng Windows Media Player 10
206. Tạo chức năng tìm kiếm bằng Vbscript
207. Thông báo lổi máy in trên Windows 2000 Professional
208. Windows\System\VMM32.VXD (Windows 98)
209. Không cho nhấn chuột phải trên trên màn hình Desktop
210. Tăng tốc khi kết nối Internet trong Windows XP
211. Khi bạn cài đặt Office XP bạn sẽnhận được thông báo lổi nhưsau
212. Hh.exe cannot be found , Pressing F1 may still start Windows 2000 Help
213. This commmand is not available because the document is locked for edit
214. Ẩn nút Change Password
215. Error 1913. Could not update the ini file WIN.INI. Verify that the file exists and that you can access it.
216. Phục hồi Group Policy
217. Khởi động lại Task Manager
218. Lổi không thấy một sốbiểu tượng trên Desktop
219. Không thểkết nối các máy tính với nhau trong mạng LAN
220. Menu ngữcảnh không xuất hiện khi nhấn chuột phải vào thưmục
221. Không cho phép Lưu Password DialUp Networking
222. Xem thông tin Bios
223. Xem dung lượng của một Partition
224. Xem giờhệthống bằng Windows Script Host
225. Thêm một cách đểđổi tên lệnh Run
226. Hiển thịtất cảcác phím tắt trong Microsoft Word 2000
227. Mởcác khay đĩa ra bằng một cú nhấp chuột
228. Tích hợp chức năng tạo ISO vào menu ngữcảnh
229. Thay đổi thanh tiêu đềtrong Internet Explorer
230. Không cho sửdụng chức năng CD Burning trong Windows XP
231. Làm cho Registry không duy trì chếđộmởrộng
232. Cài đặt font chữmới
233. Không cho chương trình khởi động cùng Windows
234. Sửa đổi trịsốtrong bảng tính Excel
235. Thay đổi biểu tượng trên màn hình Desktop
236. An Active X control on this page is not safe . Your current security settings prohibit running unsafe controls on this page. As a result this page may not display as itended
237. Safe Mode trong Windows 2000
238. IPCONFIG trong Windows 2000
239. Nạp thêm hình ảnh riêng vào ClipArt
240. Chuyển nhanh nội dung văn bản Word sang PowerPoint
241. Tạo tập tin ghost cho Windows XP chạy được trên các máy tính có cấu hình khác nhau
242. Windows không chịu Shutdown
243. Tạo một tài khoản người dùng ẩn
244. Thu nhỏtập tin ảnh trong Microsoft Paint
245. Phục hồi Master Boot Record (MBR) cho Windows XP
246. Cách thay đổi menu Start và Taskbar trong Windows 9x
247. Tạo thưmục (Folder) một cách nhanh chóng
248. Loại bỏchức năng File Optimizer của MS OFFICE 2000
249. Bảo vệcông thức trong Microsoft Excel
250. Chia sẻmáy in trong Windows XP
251. Sửdụng thanh công cụWord Count
252. Thêm và thay đổi menu ngữcảnh (context menu) của File, Thưmục và Drive
253. Change Case (chuyển đổi chữHOA - thường) nhanh hơn trong MS Word
254. Cùng làm việc với "tay trợlý văn phòng" MS Office Assistant
255. Tạo mẫu văn bản (Template) có thểxem trước (Preview) được trong MS Word
256. Safe Mode giúp bạn "an toàn trên xa lộ"
257. Truy nhập nhanh các Folder
258. Cài tiếng Việt cho Windows XP
259. Nhúng Font vào bài soạn Power Point
260. Chuyển file trình diễn Power Point thành trang Web với Power Point XP
261. Chuyển định dạng tháng/ngày thành ngày/tháng trong Word
262. Các cách tắt (disable) Windows XP SP2 Firewall
263. Khởi động các chương trình Office trong chếđộSafe Mode
264. Tạo macro sửa lỗi thừa khoảng trắng trong Word
265. Chọn những nội dung có cùng kiểu định dạng
266. Tạo chú thích từcho MS Word
267. Tạo các link trên trang web không có đường gạch dưới
268. Tạo tập tranh tô màu bằng Word
269. Lựa chọn theo thói quen thanh công cụWindows Explorer
270. Cấu hình cho phím Capslock , Numlock và Scroll Lock
271. Lỗi bảo mật - Vượt qua Firewall của Windows XP SP2
272. Con trỏchuột luôn ởgiữa trang khi mởmột văn bản mới
273. Chạy nhiều lệnh tựđộng trong Command Prompt của Windows
274. Đưa lời bài hát và những thông tin khác vào một file nhạc trong Windows XP
275. Đóng khung nhiều cột trong MS Word
276. Lập kếhoạch cho Windows XP tựtắt máy (Shutdown)
277. Phục hồi lại Windows Update
278. Dịch vụtrên hệđiều hành Windows XP
279. Căn bản vềBios
280. Burn! Ghi dữliệu trực tiếp lên CD trong Windows XP
281. Bảo vệvăn bản word
282. Kiểm tra đĩa cứng
283. Máy tính không tựđộng tắt nguồn
284. Thay đổi tên ổđĩa
285. Tăng tốc độShutdown
286. Xóa chữShortcut khi tạo shortcut mới
287. Xóa dấu mũi tên khi tạo Shortcut mới :
288. Xóa thanh Language
289. Vô hiệu Windows Tour
290. Ẩn chức năng Share Password trong mạng LAN
291. Vô hiệu hóa chức năng Picture và Fax Viewer
292. Hiển thịcửa sổDOS ởchếđộtoàn màn hình
293. Tạo macro đếm sốtrong Word
294. Nén biểu dữliệu cho vừa một trang in
295. Tăng tốc hoạt động cho ổđĩa quang
296. Tăng tốc hoạt động cho bộnhớ
297. Sắp xếp theo thứtựcác mục trong menu Start và Favourites
298. Xem bản in ảo trước khi in thật
299. Chép bài thuyết trình Power Point ra đĩa CD
300. Một chút vềcác tập tin Control Panel (.CPL) trong Windows 98
301. Tối ưu hóa bộnhớảo
302. Xóa Microsoft Java Virtual Machine và cài Sun Java Virtual Machine
303. Chat trong mạng LAN
304. Xem các tập tin "siêu ẩn"
305. Cài đặt Recovery Console
306. Folder is not accessible . Access is denied
307. The file C:\windows\system32\c_1252.nls is missing or corrupt
308. The computer is not receiving a response from the modem. Check that the modem is plugged in, and if necessary, turn the modem off, and then turn it back on. (Windows 98)
309. Lổi Modem (Windows 98)
310. 10 bước cài đặt phần cứng
311. Bảo vệPassword
312. Làm gì khi Win XP hoặc Win 2000 không khởi động ?
313. Unable to Log You on because of an Account Restriction trong Windows XP
314. Unable to log you on because of an account restriction khi bạn sửdụng Remote Desktop
315. MWME001:Modem Internal Error Primary code:5(0x0005) Secondary code:105(0x069) File: MWMWIN.C Line:4426
316. Explorer has caused an error in Browseui.dll (Windows Me)
317. Don't Send
318. System Restore cannot run until you restart the computer. Please restart the computer, and then run System Restore again.
319. Không cho phép thay đổi HomePage của IE
320. Tắt thông báo hết hạn Password
321. Thay đổi thưmục mặc định khi cài đặt một ứng dụng
322. Bạn đang sống tuần thứmấy trong một năm
323. Xóa pagefile khi shutdown Windows XP
324. Tăng tốc mởStart Menu
325. Sao chép Audio trong Explorer (Windows 98)
326. Yêu cầu người dùng phải nhấn tổhợp phím Ctrl + Alt + Del trước khi đăng nhập vào hệthống
327. Xóa những địa chĩtrang web mà bạn đã truy cập
328. Giấu lệnh Run của menu Start
329. Không cho phép sửdụng Control Panel
330. Tăng tốc độchuột
331. Không cho phép chức năng báo cáo lổi
332. Không cho phép chạy chức năng Desktop Cleanup Wizard
333. Lổi khi cài đặt Windows XP
334. Error starting program: C:\windows\setup\setupapi.dll file appears to be corrupt, reinstall the file and try again
335. Lổi Outlook Express 2003
336. Lổi Windows Media Player
337. Service Pack setup has failed. Access Denied
338. An error occurred while Internet Connection Sharing was being enabled. The dependency service or group failed to start hoặc 1068
339. Registry File was not found. Registry services may be inoperative for this session. XMS cache problem. Registry services may be inoperative this session.
340. EXPLORER caused an invalid page fault in module COMCTL32.DLL
341. Cài đặt mặc định WallPaper
342. Thay đổi Thông tin đăng ký người dùng
343. Dữliệu của thiết bịhồng ngoại truyền trên Windows XP chậm hơn Windows 2000
344. Sữa chữa lỗi WINSOCK
345. Lịch bên trái màn hình trong System Restore không được hiển thị
346. Lổi Windows 98
347. Iexplore caused an Invalid Page Fault in Shell32.dll
348. A fatal exception 0E has occurred at 0028:C02A0201 in VXD IOS(04)+00001FC9
349. Cốđịnh Font chữhiển thịtrên các trang web
350. Gởi tin cho các máy trên mạng nội bộbằng chức năng Send Console Message của Windows XP
351. Lổi khi Windows bắt đầu
352. Chỉnh kích thước và di chuyển cửa sổWindows không dùng chuột
353. Cách gõ tắt tên thưmục trong môi trường DOS
354. In nội dung của Autotext
355. Kéo nội dung ra Desktop Windows
356. Error Calling DllRegisterServer in Oleaut32.dll, related to Internet Explorer
357. ỔCDROM và DVDROM bịmất sau khi bạn cài đặt Windows XP
358. Ngăn không cho người dùng cài đặt các tập tin Windows Installer
359. Xem thông tin hệthống
360. Setup Error . The <path>\Update.inf file is not correct
361. Lổi khi sửdụng Windows 2000
362. Lổi Reset hoặc Shutdown máy tính
363. Windows could not start because of an error in the software. Please report this problem as : load needed DLLs for kernel. Please contact your support person to report this problem.
364. STOP c000026c unable to load device driver \%SystemRoot%\System32\Drivers\xxxxx.sys. Device driver could not be loaded, error status 0xc000012F
365. Tạo Shortcut đểWord tựđộng mởtài liệu soạn thảo lần sau cùng
366. Tăng tốc ổcứng
367. Lổi khi Shutdown , Reset ởtrạng thái Saving Your Settings
368. Không cho phép mởRegistry Editor
369. Cho phép mởRegistry Editor
370. Không cho tựđộng quay số
371. Tắt và mởScreentip trong Word
372. Phím tắt chèn ngày và giờtrong Word
373. Hiển thịđầy đủtất cảcác mục trên menu của Office 2000
374. Tạo Macro đểhiển thi tên tập tin trên Header và Footer
375. Ẩn và hiện cột và hàng theo nhóm
376. Truy tìm lỗi trong Excel
377. Xoá loa phát thanh màu vàng trên Taskbar
378. Xóa chức năng Task Scheduler
379. Không sửdụng tiện ích nén file trong Windows XP
380. Error 711: Cannot load Remote Access Service Connection Manager
381. Liệt kê tất cảcác điểm phục hồi (restore points)có trong máy tính
382. Sửa chữa thanh TaskBar
383. Backup Windows XP ra băng từ
384. Task Manager MSCONFIG hoặc REGEDIT không xuất hiện
385. Cài đặt và gởbỏMS Paint trong Windows XP
386. Dùng VBscript đểkiểm tra phiên bản Service Pack
387. Dùng VBscript đểkiểm tra phiên bản HotFix
388. Khi bạn không download được bất ***hứgì từInternet
389. Xoá Macro trong Excel
390. Tạo chú thích cho từtrong MS Word
391. Thay đổi giao diện Windows Server 2003 thành Windows XP
392. In xen kẻtrang ngang với trang đứng
393. Di chuyển nhanh trong Word
394. Xóa bỏcác file tạm Internet khi Shutdown
395. rtl8139.sys is missing or corrupt.
396. The installation/removal of a previous program was not completed. Setup must restart your computer before proceeding with Installation. After windows has been restarted, please run setup again to complete installation.
397. Lổi khi mởControl Panel
398. Windows cannot find FILES32.VXD. This program is needed for opening files of type 'Application'?
399. Khắc phục hiện tượng không tắt máy khi Shutdown
400. Hủy bỏchức năng NTFS Last Access Time Stamp
401. 'Internal Error - Disk Group Exists and Is Imported'
402. Lưu trữcác thưriêng với Outlook Express
403. Thay đổi tiêu đềtrên cửa sổcủa Outlook Express
404. Bỏ"Turn off" khỏi Taskbar trong Windows
405. Sửdụng tiện ích Files and Settings Transfer Wizard
406. Bảng Taskbar
407. Windows Messenger
408. Tránh bịngắt khi có điện thoại gọi đến
409. Tắt màn hình chào mừng Microsoft Word 2003
410. Lổi khi mởtập tin Excel 2000
411. Cài đặt giao thức NetBEUI
412. Windows XP could not start because the following file is missing or corrupt Windows\System32\Config\System
413. Các icon (biểu tượng) trong Control Panel bịmất
414. Lổi khi cài đặt lại Windows XP
415. Xóa popup New Programs Installed
416. Phục hồi lại menu ngữcảnh
417. Hiển thịnút Go ởInternet Explorer
418. Chỉđịnh chương trình mặc định chơi đĩa audio
419. Đổi tên nhiều file cùng một lúc
420. Cấu hình tựđộng đăng nhập vào Recovery Console trong Windows XP
421. Thay đổi sốserial trong XP khi cập nhật Windows XP SP1
422. BỏchữShortcut
423. Tiếng Việt Unicode trong Windows XP
424. Chuyển tập tin Power Point sang Word
425. Tô màu xen kẻcho dòng trong bảng tính
426. Xem hai cửa sổđang mởcùng một lúc
427. Điều khiển việc đóng mởổđĩa CD
428. Điều khiển việc tắt hoặc tái khởi động máy từxa trong mạng LAN
429. Đưa Flash vào Power Point
430. Desktop Themes An error occurred while accessing Task Scheduler (Windows 98)
431. So sánh định dạng giữa hai đoạn văn bản
432. Tắt các thành phần đồhoạkhi duyệt web
433. Tìm kiếm theo kiểu cũtrong Windows XP
434. Hiển thịthanh công cụAdministrative Tools
435. Không cho phép hiện tên người dùng cuối cùng
436. Cài đặt Windows XP nhanh chóng và dểdàng hơn bao giờhết
437. Dấu biểu tượng Recent Documents
438. Tinh chỉnh các thuộc tính của TCP/IP
439. Quản lý khay hệthống (System Tray)
440. Hiển thịFolder kiểu cũ
441. Tinh chỉnh tốc độcủa cổng COM
442. Sửdụng tính năng khôi phục hệthống
443. Sửdụng System Configuration Utility
444. Hiển thịcửa sổlớn hơn
445. Hiển thịcác tập tin ẩn
446. Tựđộng mởCD theo nội dung
447. Lổi khi bắt đầu Windows XP
448. Bổsung các file VXD bịthiếu cho Windows ME
449. Gửi fax qua Outlook 2000
450. Nhấn chuột phải bịtreo khi sửdụng Windows XP SP 2
451. Lổi 769 khi kết nối Internet
452. Lổi sau khi kết nối Internet
453. Lổi Modem
454. Lổi Print monitor is unknown khi cài đặt máy in
455. Hiển thịngày giờtrong Notepad
456. Error 1606 Could Not Access Network Location
457. Shortcut lưu trong thưmục Startup không họat động khi khởi động cùng Windows
458. Cấu hình Shutdown Event Tracker
459. Xóa các khóa tìm kiếm trong Help and Support Center
460. Tạo Screen Saver (trình bảo vệmàn hình) cho riêng mình
461. Khoá Windows bằng Shortcut
462. Thay đổi âm thanh trong trình duyệt IE
463. Thay đổi chương trình mặc định mởfile text
464. Thay đổi vịtrí cài chương trình
465. Thiết lập chếđộnhóm cửa sổcho XP
466. Thoát khỏi tiếng gào rú của modem
467. Thoát khỏi Windows bằng một nút nhấn
468. Thu gọn Microsoft Outlook 2002 vào khay hệthống
469. Tiếp cận các file trong Recycle Bin ởmôi trường DOS
470. Tiết kiệm bộnhớbằng cách điều chỉnh CD-ROM cache
471. Tìm hiểu dịch vụẩn trong Windows XP
472. Tổhợp shortcut mới trong Word
473. Truy cập Internet thường xuyên lổi Shutdown
474. Tựđộng logon vào Windows NT
475. Xoá Favourite khỏi menu Start
476. Sửa chữa chức năng kiểm tra chính tảtrong OutLook Express
477. Ẩn menu Save As trong Internet Explorer
478. Tắt tiếng "beep" trong Windows XP
479. Truy tìm tung tích 47 công cụhữu ích trong Windows XP
480. Giấu một đoạn văn bản trong Word
481. Thêm hình ảnh vào ghi chú MS Excel
482. Run-Time error '1004': Programmatic access to the Visual Basic Project is not trusted
483. Xóa tập tin Thumbs.db
484. Cannot create Toolbar
485. An unexpected error occurred khi mởthuộc tính kết nối mạng
486. Thông báo lổi khi bằt đầu với máy tính Operating system not found hoặc Missing Operating System
487. Ddhelper32.exe has encountered a problem and needs to close. We are sorry for the inconvenience
488. Tạo đường liên kết tại một bảng tính Excel trong một văn bản Word
489. Tìm kiếm và thay thếđịnh dạng trong Excel 2002
490. So sánh các vùng bằng cách dùng công thức mảng
491. Error Message: Access Denied khi sửdụng Windows Update
492. Định dạng dữliệu với Ctrl- Shift
493. Tắt chức năng Search Assistant
494. Tắt chức năng Low Disk Space ởthanh System Tray
495. Briefcase
496. Không Update được
497. Xóa Mail and News trong nút Tools của IE
498. Lưu lại các xác lập trước khi thoát
499. Tài khoản Guest không truy cập Internet
500. Xóa bỏmật khẩu Hibernate
501. STOP 0x0000007F (UNEXPECTED_KERNEL_MODE_TRAP)
502. Power User
503. Chỉnút Logoff ởStart Menu
504. Làm người quản trịkhông thường xuyên
505. Giữcác bí mật
506. Unable to view network properties.
507. You have restored a good registry. Windows found an error in your system files and restored a recent backup of the files to fix the problem.(Windows 98)
508. Không hiển thịthông tin cá nhân với người dùng khác
509. Chọn hành động cho máy quay
510. Không cho phép dùng phím Windows
511. Giảm bớt cảm giác khó chịu
512. Tạo file autorun cho đĩa CD-ROM
513. Xem cấu hình hệthống
514. Một vài hộp thông báo sẽkhông xuất hiện hoặc trống khi bạn xem một ứng dụng
515. Tăng tốc cho việc khởi động máy tính
516. Chỉthanh trạng thái ởtất cảcác phiên bản của Windows
517. Mởrộng Control Panel trong Start Menu
518. Không thểdi chuyển các tập tin thưmục trong Windows Explorer
519. Cho phép hoặc không cho phép xuất hiện các biểu tượng ởthanh System Tray
520. Phục hồi các tập tin hình ảnh
521. Giới hạn người dùng chạy chức năng Task Scheduler trong Hệđiều hành Windows XP
522. Loại bỏhiệu ứng Flash khi truy cập Internet
523. Phục hồi các biểu tượng trong Arrange Icon By
524. Xóa Windows XP SP2
525. Luôn cho phép hiện nút Hibernate trong Turn Off Computer
526. Phục hồi màn hình Welcome Logon Screen trên Windows XP
527. Tạo CD nhạc bằng Windows Media Player
528. Ký tựđặc biệt
529. Phóng to thu nhỏhình DVD
530. Thiết lập các ưu tiên
531. Đường viền lớn
532. Huỷbỏcác biểu tượng trình đơn quá lớn
533. Giấu kín thanh tác vụ
534. Xây dựng một thanh tác vụlớn hơn
535. Điều khiển DVD từbàn phím
536. Điều khiển tốc độDVD
537. Tạo CD nhạc bằng chương trình khác
538. Gõ công thức phân sốbằng tiếng Việt
539. Bỏhiệu ứng chuyển trang trong Internet Explorer 6.0
540. Hiển thịphông chữđẹp hơn
541. Nút Turn of MyComputer bịmất
542. Vô hiệu hóa chức năng Show My Pictures ởToolbar trong Internet Explorer
543. Chỉcấu hình Boot
544. Tạo chức năng Search bằng VBScript
545. Tìm tất cảcác tập tin bằng search
546. Phục hồi việc đổi tên cho Run
547. Lổi Modem 797
548. Lổi Modem 777
549. Sao lưu trong Windows XP
550. Phục hồi dữliệu
551. Các phương thức "kết nối vào Internet"
552. Ghi dữliệu lên đĩa CD ngay từWindows XP
553. Đưa thưmục đến tác vụ
554. Xem dung lượng đĩa
555. Thiết lập mạng không dây
556. Tăng tốc việc bảo dưỡng đĩa
557. Tựđộng hóa các cập nhật
558. Thêm một cách đểmở/tắt Registry Editor
559. Ghi đĩa tốc độchậm hơn trên Windows XP
560. Vô hiêu hóa chức năng chuyển nhanh giữa các tài khoản người dùng
561. Lổi khi bắt đầu với Windows XP
562. Thủthuật khi phải làm việc với văn bản dài
563. Thiết đặt lại bộnhớảo trong Win XP
564. Loại bỏLogon/off ởStart Menu
565. Nối hay ngắt ổđĩa mạng:
566. Xóa các file trong đĩa mềm A thật nhanh
567. Đọc văn bản dễdàng
568. Bỏdấu "~" trong tên file dài
569. Tạo tài khoản hạn chếtrong Windows XP
570. Kiểm tra tính tương thích
571. Đếm những tên riêng trong Excel
572. Gõ ký hiệu toán, lý, hóa trong Word
573. Lọc thưtrong Outlook Express
574. Những tiện ích tiềm ẩn trong MS Word
575. Nối 2 máy tính bằng Direct Cable Connection
576. Vào nhanh Network Neighborhood
577. Điều chỉnh màn hình
578. Định lại đồng hồ
579. Tăng tốc công việc bảo trì đĩa
580. Hạn chếbớt font cho Windows
581. Không cho các ứng dụng khởi động cùng với Windows
582. Hibernate - tắt máy cực nhanh.
583. Tạo cột cho văn bản
584. Tạo "mật thư" với Word
585. Tạo một slideshow trong WINXP
586. Sao lưu danh sách địa chỉtrong Outlook Express
587. Sao lưu các tài khoản email
588. Tựđộng trảlời thư
589. Cách khắc phục lỗi "0x8007007E Error"
590. Cách khắc phục lỗi Error 0x80070485
591. Cách vô hiệu hoá Windows Messenger Service
592. Vô hiệu hóa tài khoản thay vì xóa chúng
593. Cứu tập tin từmột tài khoản bịxóa
594. Sửa các uninstraller bịhỏng
595. Tháo thiết bịan toàn
596. Chuyển nhanh giữa các tài khoản
597. Tìm giải pháp trong Safe Mode
598. Lổi 676 The Line is busy
599. Lổi Modem 680
600. Outlook Express 2002 This Operation Has Been Cancelled Due to Restrictions in Effect on this Computer
601. Khắc phục lỗi "Dumping Phisical memory" của Win XP
602. Khóa các trang web sex
603. Tắt chếđộThemes Settings trong Display - Control Panel
604. Ẩn chức năng Active Desktop từMenu Settings trên Start Menu
605. Lổi Khi chạy Windows XP/2003
606. Kiểm tra phiên bản DirectX
607. Khi tạo máy in một lổi xuất hiện .
608. Dùng DMA đểtăng tốc ổđĩa
609. Bỏthông báo ởcác nút Minimize , Maximize và Close
610. Sửdụng Microsoft Excel XP không cần nhớcác hàm
611. Đánh sốdòng trong văn bản
612. Lưu tập tin Flash(*.swf) không cần phần mềm
613. Xóa phông chữgiống nhau
614. Không cho phép thay đổi (Customize) trên Toolbar của Internet Explorer
615. Quay sốkết nối Internet
616. Chuyển Ký tựsốsang chữ
617. Cách định lềriêng cho vài trang văn bản
618. Tối ưu hóa Level 2 Cache của CPU
619. Khoá bàn phím trong Windows XP
620. Tạo chú thích trong Excel
621. Chú thích bằng tiếng nói trong văn bản
622. Khám phá những tính năng mới của Outlook 2003
623. Thiết kếweb với Front Page
624. Lập kếhoạch hàng ngày bằng Microsoft Schedule+
625. Khắc phục lỗi mất ảnh trong Word 97
626. Hiện màn hình logon của XP
627. Nén registry của Windows 98
628. Tăng tốc độmodem trong Windows 98
629. Ẩn hoặc hiển thịmột sốbiểu tượng đặc biệt
630. Xóa chức năng Open As a Portable Device khi nhấn phải chuột (Windows Media Player 10)
631. Không cho hiện thanh QUOTA
632. Xóa menu ngữcảnh khác
633. Bật nút Numlock khi khởi động máy tính
634. Thêm Notepad vào menu ngữcảnh .
635. USB Audio không làm việc
636. Tắt các dịch vụkhông cần thiết thiết
637. Xóa biểu tượng IE và OE từStart Menu
638. Vô hiệu hóa KeyLogger
639. Chỉnút Logoff ởStart Classic
640. Cho phép nhấn tổhợp phím Ctrl_Alt_Del
641. Không phép Update Windows Media Player
642. Tắt Screen Saver
643. Dựng tường lửa
644. Chạy chương trình bằng quyền của người quản trịhệthống
645. Sửdụng từđiển thuật ngữcủa Windows
646. Hiệu chỉnh chữtrên trang web
647. Chép một file từtrong file Cabinet của Windows ra đĩa cứng
648. Huỷbỏtính năng tạo siêu liên kết tựđộng
649. Giám sát Cookie
650. Hạn chếquyền hạn của các Users trong Windows XP
651. Tháo cài đặt Windows XP từcửa sổlệnh
652. Tắt một sốthứliên quan đến hệthống.
653. Bỏtên chương trình cài đặt có trong Add/Remove Program
654. Giấu lệnh Find của menu Start
655. Không cho phép xem hay thay đổi dung lượng bộnhớảo của Windows
656. Tối ưu hoá bộnhớcache
657. Bắt buộc mật khẩu là các chữa-z và số. Không cho phép các ký tựkhác
658. Tắt chếđộnhấn và giữphím Shift đểkhông cho chạy một sốchương trình tựđộng khi logon
659. HH caused an invalid page fault in module ITSS.DLL at 015f:7d0d1cb3 (Windows 98)
660. Explorer has caused an invalid page fault in jscript.dll at 015f:6b70b293 (Windows 98)
661. Duyệt web từMicrosoft Word
662. Dùng phím Insert đểdán trong MS Word 2002
663. Tránh Import không mong muốn vào Registry
664. Lổi 630 khi kết nối Internet (Windows 98/Me)
665. REMOVEIT caused an invalid page fault in module MSONSEXT.DLL at 0167:79eabb14.(Windows 98)
666. Lổi khi mởtài liệu Excel
667. Cho phép chức năng Sound trong Windows Server 2003
668. Không cho phép chạy Group Policy
669. Lổi khi mởAbout trong Internet Explorer
670. Đếm từng giây bằng VBscript
671. Chat trong mạng nội bộWindows 2000/XP
672. Giữlại Addressbook khi bạn cài lại windows
673. Ngưng kết nối với tất cảcác ổđĩa mạng
674. Hiển thịtài khỏan Administrator ởmàn hình Logon Screen
675. Một sốcông cụẩn trong Windows
676. Không cho phép mởTask Manager
677. Không cho hiển thịmàn hình đen khi kết thúc trình diễn Power Point
678. Phục hồi với Registry
Bài tương tự bạn quan tâm
Windows 8 Developer Preview Build 8102 beta
- Thread starter ngoctrung2205
- Ngày bắt đầu
[MF] usb toàn tập
- Thread starter Mr.Click
- Ngày bắt đầu
Windows 7 – The Pocket Guide 1.0 - Tổng hợp mọi thứ...
- Thread starter Mr.Click
- Ngày bắt đầu
[MF] Tweak Ctrl+Alt+Del Options Tool - Làm mất tùy...
- Thread starter Mr.Click
- Ngày bắt đầu
Khái niệm về ổ cứng FAT32 và NTFS
- Thread starter Mr LNA
- Ngày bắt đầu